24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
BÙI HUY VỌNG Phong tục làm chay
. T.1
: Tục làm chay bảy cờ của người Mường : Phần do Mỡi làm chủ tế / Bùi Huy Vọng
.- H. : Khoa học xã hội , 2011
.- 519tr : ảnh màu ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 513 Tóm tắt: Khái quát về người Mường ở Hoà Bình. Giới thiệu sơ lược một số nghi lễ cúng chữa bệnh và tục làm chay của người Mường. Tục làm chay bảy cờ trong gia đình người Mường. Vai trò và giá trị của lễ làm chay bảy cờ trong đời sống văn hoá tinh thần của người Mường ISBN: 9786049020773
1. Dân tộc Mường. 2. Phong tục. 3. Tập quán. 4. Tục làm chay bảy cờ. 5. {Hoà Bình}
390.0959719 V562BH 2011
|
ĐKCB:
VV.005187
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Phong tục tập quán một số dân tộc thiểu số
/ S.t., giới thiệu: Ninh Văn Hiệp, Tuấn Dũng, Hoàng Quyết,...
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2012
.- 687tr : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 673-676. - Phụ lục: tr. 677-679 Tóm tắt: Giới thiệu nét đặc trưng trong văn hoá vật chất, tinh thần, văn học, trò chơi và tri thức dân gian của người Pà Thẻn; phong tục - tập quán trong sinh hoạt, lễ cưới, sinh đẻ, quan hệ xã hội, ma chay, tết và lễ hội của người Tày ở Việt Bắc và người Mông ở Cao Bằng; hôn nhân và gia đình của người Brâu tỉnh Kon Tum ISBN: 9786047002061
1. Dân tộc thiểu số. 2. Phong tục. 3. Tập quán. 4. {Việt Nam}
I. Bùi Ngọc Quang. II. Hoàng Quyết. III. Ninh Văn Hiệp. IV. Trương Thị Xúng.
390.09597 PH557.TT 2012
|
ĐKCB:
VV.005101
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
NGÔ VĂN BAN Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam
/ Ngô Văn Ban
.- H. : Thanh niên , 2011
.- 516tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục cuối mỗi phần. - Thư mục: tr. 507-513 Tóm tắt: Tìm hiểu về chân dung con người của người Việt được thể hiện qua những ngôn từ, những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ, câu đố... và nghiên cứu lối vẽ mặt, mang râu trong hát bội, hát tuồng, chuyện Người ngoáy tai thời Pháp, về lịch sử mái tóc Việt, tục nhuộm răng của người Việt, tục cà răng căng tai của các dân tộc ít người ở Tây Nguyên...
1. Con người. 2. Diện mạo. 3. Phong tục. 4. Tập quán. 5. Văn hóa dân gian. 6. {Việt Nam}
391.009597 B127NV 2011
|
ĐKCB:
VV.004942
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
LÊ MAI OANH Văn hóa dân gian người Thổ
/ Lê Mai Oanh s.t. và giới thiệu
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2011
.- 287tr : ảnh, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 253-275. - Thư mục: tr. 283-285 Tóm tắt: Khái quát về điều kiện tự nhiên, môi trường, đặc điểm dân số, nguồn gốc tộc người Thổ. Giới thiệu về các quan hệ dòng họ, gia đình, gia tộc, tập quán sản xuất, tập quán tang ma, tôn giáo tín ngưỡng, các lễ hội cổ truyền, tập quán trong đời sống văn hoá vật chất, tập tục hôn nhân và các trò chơi dân gian của người Thổ. Tập hợp một số tác phẩm văn học dân gian tiêu biểu của người Thổ như truyện dân gian, thơ ca dân gian, các làn điệu dân ca cổ ISBN: 9786047001064
1. Lễ hội cổ truyền. 2. Tập quán. 3. Văn hóa dân gian. 4. Văn học dân gian. 5. Dân tộc Thổ. 6. {Việt Nam}
I. giới thiệu.
390.09597 O-464LM 2011
|
ĐKCB:
VV.004888
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Tập tục lễ hội đất Quảng
. T.3
/ Võ Văn Hoè, Bùi Văn Tiếng, Hoàng Hương Việt...
.- H. : Lao động , 2011
.- 860tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 855 Tóm tắt: Giới thiệu tập tục và lễ hội của vùng đất Quảng Nam, Đà Nẵng trong nông nghiệp, ngư nghiệp, thương nghiệp, sinh hoạt gia đình, sinh hoạt xã hội. Những ảnh hưởng triết lí và tư tưởng ngoại lai vào tập tục, lễ hội ISBN: 9786045900406
1. Lễ hội. 2. Phong tục. 3. Tập quán. 4. {Quảng Nam}
I. Bùi Văn Tiếng. II. Hoàng Hương Việt. III. Hồ Tấn Tuấn. IV. Võ Văn Hoè.
390.0959752 T224.TL 2011
|
ĐKCB:
VV.004862
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
ĐẶNG THỊ KIM LIÊN Thuần phong mỹ tục phụ nữ Quảng Bình
/ Đặng Thị Kim Liên
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2014
.- 371tr : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 361-364 Tóm tắt: Giới thiệu về điều kiện tự nhiên và xã hội tỉnh Quảng Bình. Tìm hiểu nét đẹp truyền thống về phong tục tập quán sinh sống và làm ăn của người phụ nữ Quảng Bình. Sinh hoạt văn hoá hội hè, hát hò, ca múa và trò chơi dân gian của phụ nữ Quảng Bình. Phong tục độc đáo của các dân tộc thiểu số Quảng Bình liên quan đến phụ nữ. Người mẹ giáo dục và truyền dạy thuần phong mỹ tục dân tộc cho con cái ISBN: 9786045014974
1. Phong tục. 2. Phụ nữ. 3. Tập quán. 4. Đời sống văn hóa. 5. {Quảng Bình}
390.082 L357ĐT 2014
|
ĐKCB:
VV.004732
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
TRẦN SĨ HUỆ Lễ tục vòng đời "trăm năm trong cõi người ta"
/ Trần Sĩ Huệ
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 171tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu về những phong tục, tập quán trong một đời người ở Phú Yên từ tuổi ấu thơ, việc học văn hoá, học nghề đến khi trưởng thành, hôn nhân, các lễ mừng, cầu nguyện, nhà cửa và việc lo tang lễ, cúng kỵ; đồng thời điểm qua các lễ tết trong một năm tại vùng đất này ISBN: 978604500403
1. Lễ hội. 2. Phong tục. 3. Tập quán. 4. Vòng đời. 5. {Phú Yên}
392.0959755 H716TS 2011
|
ĐKCB:
VV.004708
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
ĐÀO QUANG TỐ Tục dựng nhà mới và lễ mừng nhà mới của người Thái đen họ Mè, bản Tủm, xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
/ Đào Quang Tố
.- H. : Khoa học xã hội , 2011
.- 156tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 147-148 Tóm tắt: Khái quát chung về điều kiện tự nhiên và con người xã Chiềng Khoi. Giới thiệu về tập quán dựng nhà mới và lễ mừng nhà mới của người Thái đen họ Mè, bản Tủm, xã Chiềng Khởi, huyện Yên Yên Châu, tỉnh Sơn La ISBN: 9786049020810
1. Dân tộc Thái. 2. Nghi lễ. 3. Nhà cửa. 4. Phong tục. 5. Tập quán. 6. {Sơn La}
392.30959718 T579ĐQ 2011
|
ĐKCB:
VV.004710
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
LÊ QUÝ ĐÔN Kiến văn tiểu lục
/ Lê Quý Đôn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 547tr ; 20cm
ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam - Viện sử học Tóm tắt: Những ghi chép về các câu triết ngôn; các lễ văn, chế độ của các triều đại Lý, Trần, Lê; tài ba, tiết tháo, phẩm hạnh, văn hạnh,... của một số nhân vật lịch sử; núi sông, thành quách, sản vật,...; và những kiến thức về văn hoá, nghệ thuật, phong tục, tập quán,... của dân tộc Việt Nam / 76000đ
1. Nghệ thuật. 2. Nhân vật. 3. Triết học. 4. Tập quán. 5. Văn hoá. 6. {Việt Nam}
959.702 Đ599LQ 2007
|
ĐKCB:
VV.002089
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|